Brand: Máy quét barcode Microscan

Máy quét mã vạch laser Microscan QX870

Nhỏ gọn và mạnh mẽ - Microscan QX870

Máy quét laser QX-870 hợp tác với các công nghệ mới nhất trong việc đọc mã vạch và kết nối vào một giải pháp dễ sử dụng cho các ứng dụng theo dõi, theo dõi và kiểm soát mã vạch. Đơn giản để thiết lập và triển khai, nó có tính năng lập trình quét dạng raster để đọc nhiều mã số, tại các địa điểm khác nhau, ngay cả khi chúng bị hư hỏng hoặc bị lệch khỏi vị trí gắn.

Với thiết kế plug and play, IP65 công nghiệp niêm phong, và các thuật toán giải mã mạnh nhất có sẵn, QX-870 là một máy quét laser microscan lý tưởng cho bất kỳ ứng dụng công nghiệp.

  • Hệ thống kết nối nhanh:
  • Đầu nối M12 và dây điện
  • Cài đặt cắm và chạy
  • Giải pháp đơn hoặc đa máy quét
  • Công nghệ Chế độ X:
  • Giải mã các mã bị hỏng, in kém hoặc không đồng bộ
  • Đảm bảo tỷ lệ đọc và thông lượng cao
  • Hiệu suất cao: Khả năng giải mã mạnh mẽ cho phép đọc mã vạch có độ tin cậy lên đến 30 "(762 cm), với chiều rộng chùm 10" (25,4 cm).
  • Raster thông minh: Ngoài góc quét và điều khiển tốc độ, QX-870 còn có một chương trình raster với công nghệ khung tự động thông minh. Phần mềm tiên tiến sẽ tự động điều chỉnh độ cao và chiều rộng raster của laser phù hợp với mã vạch, cho phép nhắm mục tiêu chọn lọc các mã trong chu trình đọc.
  • Các giao thức Ethernet: QX-870 bao gồm Ethernet TCP / IP và EtherNet / IP cho truyền thông tốc độ cao.

Các điểm đáng chú ý khác của thiết bị

Ngoài khả năng có thể gắn vào các mô hình sản xuất công nghiệp, thì máy quét mã vạch này còn có điểm khác. Các điểm này làm nó thích hợp hơn không chỉ với các mô hình sản xuất, mà còn là các thao tác quản lý chất lượng.

  • Raster thông minh
  • Hiệu suất cao
  • Giao thức Ethernet
  • Công nghệ chế độ X-mode
  • Hệ thống kết nối nhanh
  • Chương trình thiết lập ESP dễ dàng
  • Quét / giây: 300 đến 1400
  • Đọc Khoảng: 1 đến 30 "(25-762 mm)
  • Tùy chọn Ethernet nhúng TCP / IP & EtherNet / IP
  • Kèm theo IP65

Mechanical
Height: 4.29” (109 mm)
Width: 3.74” (95 mm)
Depth: 1.76” (45 mm)
Weight: 16 oz. (453 g)

Communication Interface
Interface: RS-232/422/485 and/or Ethernet

Symbologies
Standard: Code 39, Codabar, Code 93, Interleaved 2 of 5, Code 128, PDF417, Micro PDF417, Pharmacode, UPC, GS1 Databar
Applications Standard: UCC/EAN-128, AIAG

Laser Light
Type: Laser diode
Output Wavelength: 655 nm nominal
Operating Life: 50,000 hours @ 25° C
Safety Class: Visible laser: CDRH Class II, 655 nm

Scanning Parameters
Mirror Type: Rotating, 10-faceted
Scan Rate: Adjustable from 300 to 1400 scans/sec; default is 500 scans/sec 
Scan Width Angle: Typically 60°
Pitch: ±50° max. Skew: ±40° max.
Label Contrast: 25% min. absolute dark to light differential at 655 nm wavelength

Protocols
Point-to-Point, Point-to-Point w/RTS/CTS, Point-to-Point w/XON/XOFF, Point-to-Point w/RTS/CTS & XON/XOFF, Multidrop, Daisy Chain, User-Defi ned Multidrop, Ethernet TCP/IP, EtherNet/IP

Share: