Brand:
Đầu đọc mã vạch đa nhiệm Zebra Symbol LS1203-HD
Máy quét cầm tay LS1203-HD là thiết bị đọc mã vạch giá rẻ trong tầm máy đầu vào. Máy đọc này của Zebra cung cấp chức năng quét laser chất lượng cao. Thiét bị có cấu tạo thân thiện với người dùng và độ bền với giá cả phải chăng. LS1203-HD được thiết kế cho các nhà sản xuất điện tử. Đó là những người cần quét thanh mã vạch 1D nhỏ, mật độ cao mã trên các tổ hợp PCB để theo dõi, quản lý chất lượng và các ứng dụng khác. LS1203-HD còn cung cấp hiệu suất và các tính năng cần thiết để tăng năng suất ngày qua ngày sử dụng. Máy rất dễ dàng và thoải mái khi sử dụng. Thiết bị này còn mang giá trị cao, tiết kiệm chi phí và bảo vệ đầu tư. Tất cả yêu tố này đã đưa Zebra trở thành một trong những hãng dẫn đầu toàn cầu trong quét mã vạch cầm tay.
Máy cũng có một phiên bản có dây đó là Zebra LS1203. Và nó cũng có những chức năng tương tự như của LS1203-HD mà bạn có thể đọc phía dưới đây.
Ứng dụng tuyệt hảo của Zebra LS1203-HD
Đối với một máy quét mã vạch giá rẻ thì Zebra LS1203-HD xứng đáng đi vào trong danh sách đó. Chúng ta đang nói về chiếc máy ra đời trước cả LS2208 và các máy hiện đại khác sau này. Và đi kèm với nó là rất nhiều chức năng làm nên một thiết bị tốt.
- Khả năng giải quyết các mã vạch 1D một cách dễ dàng và nhanh chóng. Máy mang lại hiệu năng quét mã vạch tương tự như LS2208.
- Trang bị các cổng USB, Keyboard Wedge và RS-232 khiến thiết bị vẫn sự dụng tốt với bất kì thiết bị ngoại vi nào khác.
- Khả năng chống chịu phải nói là ngang bằng với LS2208 về cả nhiệt độ, va chạm và cả độ ẩm, kèm theo điện từ và chống bụi siêu mỏng. Bạn có thể làm việc với nó trong môi trường không có điều hòa.
- Máy hầu như chỉ thua LS2208 về mặt cân nặng mà thôi. LS2208 nặng 110 gram. Trong khi đó máy nặng khoảng 122 gram. Nhưng bạn hầu như sẽ không nahạn thấy sự khác biệt.
- Máy có chế độ auto-scan để quét nhiều mã vạch một lúc. Nếu bạn dùng máy trong băng chuyền hay quét một bảng nhiều mã vạch, thì đây là chế độ tốt để bạn tiết kiệm công sức nhấn nút vật lý.
Bạn có thể tìm thấy thiết bị này tại Radiant Global với giá rẻ nhất. Nếu bạn thích một thích bị tiết kiệm hơn một chút thì máy đọc mã vạch zebra này có giá thành thấp hơn so với LS2208. Nhưng bạn hoàn toàn nhận được lợi ích của một máy scan mã vạch cửa hàng tiêu chuẩn.
Kích thước |
2.4 in. H x 7.1 in. L x 2.4 in. W 6.2 cm H x 18 cm L x 6 cm W |
Cân nặng |
Khoảng 4.3 oz. (122 g) |
Điện áp và dòng điện |
5 +/-10%VDC @ 140 mA (Chế độ chờ: <35 mA)>35mA) |
Nguồn năng lượng |
Sức mạnh nội hoặc sức mạnh bên ngoài cung cấp |
Màu sắc |
đen bóng |
KHẢ NĂNG THỂ HIỆN
Loại máy quét |
Hai chiều |
Nguồn sáng |
Diode laser 650nm |
Quét tần số phần tử |
50Hz |
Tôc độ quét |
100 lần quét mỗi giây |
Khoảng cách làm việc danh nghĩa |
Xem biểu đồ dưới đây. |
In tương phản |
Chênh lệch phản xạ tối thiểu 30% |
Roll (Tilt): 1 |
1 +/- 30 độ |
Pitch: 2 |
2 +/- 65 độ |
Skew (Yaw): 3 |
3 +/- 60 độ |
Dung sai chuyển động: |
Vận tốc ngang: 200 in. (508 cm) / giây Vận tốc dọc: 200 in. (508 cm) / giây Vận tốc góc: 200 in. (508 cm) / giây |
Bảo hiểm nhắm mục tiêu nhiều dòng: |
Ở khoảng cách 5 in: khoảng. 0,5 in (1,3 cm) Ở khoảng cách 10 in: khoảng. 1 in (2,5 cm) |
Khả năng giải mã |
UPC / EAN, UPC / EAN có bổ sung, UPC / EAN 128, Mã 39, Mã 39 Full ASCII, Mã 39 TriOptic, Mã 128, Mã 128 Full ASCII, Codabar, Interleaved 2 trên 5, Discretec 2 trên 5, Mã 93, Các biến thể MSI, Code 11, IATA, GS1 DataBar (trước đây là RSS), Chinese 2 trên 5 |
Giao diện được hỗ trợ |
RS-232; Keyboard Wedge; USB |
KHOẢNG CÁCH QUÉT TỐI THIỂU
|
ĐỘ SÂU TRƯỜNG QUÉT |
Mật độ nhãn |
LS1203-HD |
Nhãn giấy |
|
Code 39 - 3 mil |
English: Lên đến 1.50” Metric: Lên đến 3.81 cm |
Code 39 - 5 mil |
English: Lên đến 3.75” Metric: Lên đến 9.53 cm |
Code 39 - 7.5 mil |
English: Lên đến 4.50” Metric: Lên đến 11.43 cm |
Code 39 – 10 mil |
English: Lên đến 5.25” Metric: Lên đến 13.34 cm |
100% UPC – 13 mil |
English: Lên đến 5.25” Metric: Lên đến 13.34 cm |
Code 39 – 20 mil |
English: Lên đến 6.63” Metric: Lên đến 16.84 cm |
MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
Nhiệt độ hoạt động. |
32° to 122° F/0° to 50° C |
Lưu trữ |
-40° to 158° F/-40° to 70° C |
Độ ẩm |
Độ ẩm tương đối 5% đến 95%, không ngưng tụ |
Khả năng chịu va đập |
Đơn vị hoạt động bình thường sau khi lặp lại 5 ft./1,524 m rơi xuống bê tông |
Ánh sáng xung quanh |
Miễn nhiễm với tiếp xúc trực tiếp với điều kiện ánh sáng văn phòng và nhà máy bình thường, cũng như tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời |
ESD |
Phù hợp với xả khí 15 kV và 8 kV xả tiếp xúc |
REGULATORY
An toàn điện |
UL1950, CSA C22.2 No. 950, EN60950/IEC950 |
EMI / RFI |
FCC Phần 15 Class B, ICES-003 Class B, Chỉ thị EMC của Liên minh Châu Âu, SMA Úc, EMC Đài Loan, VCCI / MITI / Dentori của Nhật Bản. |
An toàn Laser |
CDRH Class II, IEC Class 1 |