Máy quét mã vạch đa nhiệm Denso GT20Q
Máy đọc mã vạch Denso GT20Q - Điều kiện khắc nghiệt là dễ dàng
Độ bền mặc định thậm chí trong những điều kiện khắc nghiệt. GT20Q có thiết kế bền chắc để chịu được tác động mạnh mẽ, vì vậy không có gì phải lo lắng nếu bạn bỏ máy quét này.GT20 được khuyến khích với sự tự tin ngay cả trong trường hợp nó được sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt, ở những nơi có nhiều bụi hoặc ướt. Máy đọc mã vạch GT20Q có thể được sử dụng dưới nhiều loại môi trường khác nhau, chẳng hạn như khoang chứa lạnh bên trong và các khu bán ngoài trời trong nhà máy, mở rộng phạm vi sử dụng cho khách hàng.
Điểm cộng mạnh mẽ của máy quét mã vạch GT20Q
Khác với các phiên bản trước đây của nó là GT20 và GT15Q, máy scan mã vạch này cho bạn một khả năng làm việc tốt hơn rất nhiều. Và cấu hình của máy mang lại lợi ích rất lớn như bạn thấy dưới đây:
- Giảm sức cản va đập do máy được thiết kế nhựa cứng và được giá cố thêm một chút ở phía đầu đọc. Điều này cũng tránh trường hợp máy bị xước
- Đa dạng các cổng giao tiép, bao gồm cả sử dụng bluetooth giúp tăng khả năng di dộng nếu bạn hoạt động trong một môi trường lớn hơn.
- Kháng lại rất mạnh các tác nhân ngoại lực ảnh hưởng đến thiết bị. Lực va đập 50 lần ở độ cao 2 mét, nước và bụi kháng theo tiêu chuẩn IP65, cao hơn so với GT15Q.
- Khoảng nhiệt độ hoạt động của máy lên đến tối đa 50 độ ở môi trường không có điều hòa. Kết hợp với khả năng kháng lực trên tạo thành một máy đọc mã vạch denso có thể hoạt động ở hầu hết mọi môi trường mà nó được đặt vào.
- Máy có thể đọc được mã vạch 2D, hơn hẳn so với GT20 chỉ đọc được mã 1D trước đó.
- Thiết bị cũng khá nhẹ. Bản Bluetooth cũng chỉ nặng 230 gram nên bạn sẽ không hề cảm thấy nặng chút nào.
Cấu hình của máy đọc mã vạch Denso GT20Q
Type | GT20Q-SM(U) | GT20Q-SM(R) | GT20Q-SB | ||
---|---|---|---|---|---|
Scanner | Method | Area Sensor | |||
Readable codes | 2D Code | QR code, Micro QR code, SQRC, iQRcode, Data Matrix (ECC200), PDF417, Micro PDF417, Maxi code, Aztec, GS1 Composite | |||
Barcodes | EAN-13/8 (JAN-13/8), UPC-A/E, UPC/EAN(with add-on), Interleaved 2 of 5 (ITF), Standard 2of 5 (STF), CODABAR (NW-7), CODE39, CODE93, CODE128, GS1-128 (EAN-128), GS1 Databar (RSS) | ||||
Minimum resolution | 2D Code | 0.167mm | |||
Barcodes | 0.125mm | ||||
Marker | Area guide marker | ||||
PCS value | not less than 0.30 | ||||
Angle | ±50° | ||||
Skew angle | 360° | ||||
Image capture | BMP, JPEG output, thumbnail view | ||||
Scanning confirmation | Confirmation LED (Blue, Green, Red), Buzzer (with 3-level volume control and 3-level tone control) | ||||
Communication interface | Method | USB | RS-232C | Bluetooth®Ver.2.1+ EDR based class 2 | |
Connector | USB connector(A type) | Dsub-9S | - | ||
Profile | - | - | SPP, HID | ||
Cable | 2m | 2m, 5m | - | ||
Power | Main battery | Supply from the connection | Directed AC adapter | Exclusive battery | |
Operating time | - | - | 28 hours | ||
Environment requirements | Protection rating | IP65 | |||
Drop resistance | 2.0 m × 60 times on a concrete floor | ||||
Operating temperature | -20 to 50℃ | ||||
Operating humidity | 10 to 90% RH (without dews) | ||||
Weight (excl. cable) | Approx. 180 g(excl. cable) | Approx. 230g(incl. battery) |