Máy in tem nhãn công nghiệp Ring 4000PIM Series
Máy in mã vạch Ring 4000PIM Series - Nhẹ hơn, rẻ hơn
Nếu bạn thấy cần một thiết bị in công nghiệp nhẹ nhàng giá tốt nhưng không hi sinh quá nhiều về hiệu năng? Vậy thì thì Ring 4000PIM Series là thiết bị bạn nên cân nhắc. Nó là đối trọng nhẹ nhàng và có tính di động hơn so với dòng anh em của nó là Ring 4000PIH và 4000PMH Series. Với sự hi sinh một chút về tốc độ và chất lượng in, thì bạn có được một thiết bị vừa túi tiền. Máy cho bạn khả năng in gần đến với 400 dpi (tuy là ở mức phân giải 300 dpi thông thường). Máy in mã vạch Ring 4008PIM và 4012PIM in nhãn của nhiều vật liệu khác nhau cùng một lúc, chẳng hạn như: ống co nhiệt, nhãn laser, nhãn bảng tên, nhãn thẻ và các vật liệu khác, phù hợp với nhiều kiểu hình in.
Dù là máy in mã vạch công nghiệp có khả năng cơ động, nhưng 4000PIM Series vẫn được thiết kế vô cùng bền bỉ. Khung bằng thép và đầu in bền bỉ nên dù sử dụng trong nhà máy khắc nghiệt thì bạn cũng không cần lo lắng về khả năng gây ra lỗi.
Các mẫu mã của máy in tem nhãn 4000PIM Series
Có 2 thiết bị thuộc dòng 4000PIM mà bạn có thể mua:
- Máy in mã vạch Ring 4008PIM: Hỗ trợ tốc độ in cao với 203 dpi
- Máy in decal Ring 4012PIM: Tốc độ in chậm hơn 4008 vì chất lượng in 300 dpi, có thể kéo lên gần 400 dpi.
Máy in tem nhãn Ring 4000PIH Series - Lợi ích của công nghệ mới
a. Máy in công nghiệp gọn nhẹ nhất
Máy in tem nhãn mã vạch tiêu chuẩn công nghiệp Ring 4008PIM / 4012PIM, có trọng lượng nhẹ và không tốn diện tích. Nó có thể in số, đồ họa và mã vạch bằng tiếng Trung và tiếng Anh, và phù hợp với các nhu cầu công nghiệp khác nhau. Vận hành đơn giản, bảo trì thuận tiện, giảm chi phí đào tạo nhân viên; với sự đảm bảo chất lượng cao của RING, nhà sản xuất máy nhãn lớn nhất tại Nhật Bản, và giá cả ưu đãi, bạn có thể sử dụng với chi phí thấp nhất và đạt được lợi ích kinh tế cao nhất.
b. Tốc độ in mã vạc lên đến 6 inch/giây
Máy in mã vạch công nghiệp Ring 4008PIM và 4012PIM cung cấp tốc độ in cao 152mm mỗi giây và khả năng điều chỉnh tốc độ nhiều đoạn, vì vậy bạn không phải lo lắng về việc in nhãn. Sự khác biệt về chất liệu ảnh hưởng đến hiệu quả in chất lượng cao.
c. Các chức năng đặc biệt của máy in mã vạch Ring 4008PIM và Ring 4012PIM
- Máy nhãn mã vạch Ring 4000PIM Series này được trang bị điều khiển đầu in tự động và phát hiện ngắt kết nối.
- Ring 4012PIM và 4008 PIM được tích hợp một đầu in thông minh, có thể tự động điều chỉnh điện áp và kiểm soát nhiệt độ để tăng tuổi thọ cho đầu in.
- Máy dán tem nhãn mác Ring này bao gồm chức năng bóc tem nhãn tự động, giúp giảm thiểu chi phí nhân công bóc tem nhãn, từ đó tăng năng suất.
- Máy in mã vạch Ring 4008PIM và 4012PIM có bộ điều chỉnh độ dày giấy 17 đoạn, giúp việc sử dụng linh hoạt hơn.
- Dòng in decal Ring 4000PIM Series này đảm bảo in liên tục 24 giờ.
d. Chất lượng in rất cao
Tuy gọn nhẹ nhưng dòng Ring 4000PIM Series này đảm bảo chất lượng in rất tốt. Máy trang bị công nghệ tiên tiến của thương hiệu số 1 tại Nhật, cung cấp độ phân giải 300dpi cấp công nghiệp, có thể so sánh với hiệu ứng in 400dpi thông thường. Bạn có thể áp dụng công nghệ này để in các nhãn nhỏ dễ dàng và nhanh chóng.
e. Đa tùy chọn về vật liệu
Mô-đun in đặc biệt của máy in nhãn Ring 4000PIM này cho phép cả 4008PIM và 4012PIM in nhãn của nhiều vật liệu khác nhau cùng một lúc. Một số trường hợp dễ nghĩ tới là ống co nhiệt, nhãn laser, nhãn bảng tên, vật liệu như thẻ và nhãn giặt là phù hợp cho đa dạng các ngành công nghiệp.
f. Dễ thiết lập và sử dụng
Khi mua máy bạn sẽ nhận được trình điều khiển Windows và phần mềm nhãn, nhãn và ruy-băng nếu có nhu cầu, đồng thời bạn có thể bắt đầu in tem mã vạch và decal ngay lập tức. Ngoài ra còn có thêm cuộn giấy chống dính tùy chọn giúp bạn làm việc thuận tiện hơn.
Cấu hình chi tiết của máy in tem nhãn decal Ring 4000PIM Series
Model |
4008PIM |
4012PIM |
Chế độ in |
In truyền nhiệt |
In truyền nhiệt |
Độ phân giải |
203 dpi |
300 dpi |
Chiều rộng in |
108 mm |
108 mm |
Chiều dài in |
999 mm |
700 mm |
Tốc độ in |
15 mm-152 mm/giây |
15 mm-152 mm/giây |
Tải trọng |
Đường kính tối đa 203 mm |
|
Bộ nhớ |
8MB SDRAM, 4MB Flash |
8MB SDRAM, 4MB Flash |
giao diện |
Parallel, RS232,USB (tùy chọn) |
Parallel, RS232,USB (tùy chọn) |
kích thước |
225 x 300 x 260 (mm) |
225 x 300 x 260 (mm) |
cân nặng |
9 Kg |
9 Kg |
Nguồn cấp |
Nguồn điện bên ngoài 115 / 240VAC, 50 / 60Hz |
|
Nhiệt độ hoạt động |
5°C~ 40°C |
5°C~ 40°C |
Khả năng chịu ẩm |
85% (no freezing) |
85% ( no freezing ) |
Chứng nhận liên quan |
FCC, UL/CSA |
FCC, UL/CSA |
Loại mã vạch |
Code 39, Code 93, Code 128, NW7, Interleaved 2 of 5, EAN128, EAN-JAN 13/8, Maxi Code, PDF417, Data matrix, QR code, RSS |
Code 39, Code 93, Code 128, NW7, Interleaved 2 of 5, EAN128, EAN-JAN 13/8, Maxi Code, PDF417, Data matrix, QR code, RSS |
Ngôn ngữ lập trình |
Áp dụng cho mọi ngôn ngữ lập trình, có thể tải bằng phần mềm trung gian |
|
phần mềm |
Phần mềm mã vạch Bartender và trình điều khiển Windows |
|
Các loại tệp có thể in |
PCX, BMP |
PCX, BMP |
Màn hình LCD |
2 dòng 8 ký tự (α / số), đèn nền |
|
Chọn phụ kiện |
Máy cắt quay, máy xé giấy, phát hiện xung đen 8MB, thẻ nhớ bổ sung và đồng hồ thời gian thực, mạng nội bộ giao diện LANconnection card, USB |
Máy cắt quay, máy xé giấy, phát hiện xung đen 8MB, thẻ nhớ bổ sung và đồng hồ thời gian thực, giao diện LAN thẻ kết nối mạng nội bộ, USB |